Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Chức danh chính: Giảng viên chính
Thuộc bộ phận: Quan hệ quốc tế
Ngày sinh:
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Khoa Lịch sử - Đại học Tổng hợp Hà Nội
Ngành học: Lịch sử
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1994
- Thạc sĩ chuyên ngành: Lịch sử Năm cấp bằng: 2000
Nơi đào tạo: Khoa Lịch sử- Đại học Khoa học Xã hội& Nhân văn
- Tiến sĩ chuyên ngành: Lịch sử Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Khoa Lịch sử - Đại học Khoa học Xã hội& Nhân văn
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
1996-nay | Khoa Quốc tế học- Đại học Khoa học Xã hội& Nhân văn | Giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Đề án Khoa học xã hội Nghiên cứu biên soạn bộ Lịch sử Việt Nam (KHXH- LSVN/14-18). Nhánh tham gia: “Lịch sử Việt Nam – tập 13”, mã số: KHXH-LSVN.13/14-18 |
2014- 2019 | Cấp quốc gia | Thành viên (Biên soạn chương 15 “Khoa học – Kỹ thuật” của tập 13 |
2 |
Bài học kinh nghiệm hoạt động đối ngoại của Thăng Long – Hà Nội, mã số KX 09- 03
|
/2008 | Cấp NN | Thành viên (Biên soạn bài “Đông Đô trong hoạt động ngoại giao thời kỳ kháng chiến chống Minh”). |
3 | Sự thâm nhập của đạo Thiên Chúa vào Việt Nam và chính sách của các chính quyền phong kiến trong thế kỷ XVII, XVIII, mã số QX.2006 |
2006-2008
|
ĐHQG | Chủ trì |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí/sách |
1 |
(Viết chung) Liên Hợp Quốc: 75 năm hình thành và phát triển,
|
2020 | Tạp chí Đối Ngoại (9+10). |
2 | Đa dạng sắc tộc, đa dạng tôn giáo và những tác động tới an ninh con người ở Đông Nam Á, | 2019 | Sách Triển vọng cấu trúc ở châu Á- Thái Bình Dương đến năm 2025 và đối sách của Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo quốc tế, Nxb Thế giới |
3 |
The development of E- government for online public services and to response to the Vietnamese people from 2015 to 2017 (viết chung)
|
2018 | Kỷ yếu hội thảo quốc tế trường ĐHKHXH&NV HN |
4 | Biến đổi lối sống của cư dân đô thị trước tác động của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam | 2018 | Sách “Đô thị hóa và phát triển: cơ hội và thách thức đối với Việt Nam trong thế kỷ XXI”, NXB Thế giới, tr.119-128 |
5 | Hội nhập về giáo dục nghề nghiệp Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN | 2017 | Sách Việt Nam sau 30 năm đổi mới. Thành tựu và Triển vọng, NXB Hồng Đức, tr.155-168 |
6 | Sự hiện diện của các giá trị văn hóa làng Việt cổ truyền trong phát triển nông thôn Việt Nam hiện nay | 2017 | Sách Hợp tác quốc tế vì phát triển nông thôn ở Việt Nam: sự kết nối chính sách và thực tế”, NXB Lao động,tr. 251-260 |
7 | Đông Á trong chiến lược chung của Công ty Đông Ấn Anh thế kỷ XVII- nửa đầu thế kỷ XIX | 2015 | Tạp chí Nghiên cứu châu Âu, số 10 (181), tr. 46-56 |
8 | “Thống nhất trong đa dạng” và việc tạo dựng bản sắc ASEAN | 2015 | Tạp chí Thông tin Đối Ngoại, số 6 (68), tr.39-48. |