Tổng số: 152 TC
TT | Mã học phần | Tên học phần | Tín chỉ | Số tiết/tuần | Học phần tiên quyết | Ghi chú |
Học kì 1: 22 TC | ||||||
1. | MNS1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 3 | Bắt buộc | |
2. | HIS1056 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 | 3 | Bắt buộc | |
3. | SOC1051 | Xã hội học đại cương | 3 | 3 | Bắt buộc | |
4. | ITS1105 | Lịch sử quan hệ quốc tế | 4 | 4 | Bắt buộc | |
5. | FLF1107 | Tiếng Anh B1 | 5 | 10 | Điều kiện | |
6. | INE1014 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | Tự chọn | |
7. | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | 2 | Tự chọn | |
Học kì 2: 21 TC (không tính HP GDTC và QP-AN) |
||||||
1. | PHI1006 | Triết học Mác - Lê nin | 3 | 3 | Bắt buộc | |
2. | PSY1051 | Tâm lí học đại cương | 3 | 3 | Bắt buộc | |
3. | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 3 | Bắt buộc | |
4. | INT1005 | Tin học ứng dụng | 3 | 3 | ||
5. | FLF1108 | Tiếng Anh B2 | 5 | 10 | FLF1107 | Bắt buộc |
6. | ITS1051 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 | 2 | Tự chọn | |
7. | ITS4058 | Niên luận | 2 | Tự học có hướng dẫn | Bắt buộc | |
8. | Giáo dục thể chất | 4 | Bắt buộc | |||
9. | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 8 |
Bắt buộc Học kì hè |
|||
Học kì 3: 21 tín chỉ (không tính tín chỉ học phần Kỹ năng bổ trợ) |
||||||
1. | PHI1008 | Kinh tế chính trị Mác - Lê nin | 2 | 2 | PHI1006 | Bắt buộc |
2. | ITS2014 | Các tổ chức quốc tế | 3 | 3 |
Bắt buộc Dạy TA |
|
3. | ITS2015 | Các vấn đề toàn cầu (*) | 3 | 3 | Bắt buộc | |
4. | MNS1054 | Khởi nghiệp | 3 | 3 | Bắt buộc | |
5. | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | 2 | PHI1006 | Bắt buộc |
6. | ITS3076 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 5 | 10 | FLF1108 | Bắt buộc |
7. | JOU1051 | Báo chí truyền thông đại cương | 3 | 3 | Tự chọn III.2 | |
8. | Kỹ năng bổ trợ | 3 | 3 |
Bắt buộc Không tính TC |
||
Học kì 4: 21 tín chỉ | ||||||
1. | ITS3077 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 5 | 10 | ITS3076 | Bắt buộc |
2. | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | Bắt buộc | |
3. | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | Bắt buộc | |
4. | ITS1104 | Khu vực học đại cương | 3 | 3 | Bắt buộc | |
5. | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | Bắt buộc | |
6. | ITS1108 | Kinh tế vĩ mô và vi mô | 4 | 4 | Bắt buộc | |
7. | ITS3083 | Quan hệ đối ngoại Việt Nam (*) | 3 | 3 | Bắt buộc | |
Học kì 5: 21 tín chỉ | ||||||
1. | ITS1106 | Nhập môn Quan hệ quốc tế | 4 | 4 | Bắt buộc | |
2. | ITS3078 | Tiếng Anh chuyên ngành 3 | 5 | 10 | ITS3077 | Bắt buộc |
3. | PHI1054 | Lôgic học đại cương | 3 | 3 | Bắt buộc | |
4. | ITS2013 | Thể chế chính trị thế giới | 3 | 3 |
Bắt buộc Dạy TA |
|
5. | ITS3082 | Quan hệ quốc tế ở châu Á-Thái Bình Dương (*) | 3 | 3 |
Bắt buộc Dạy TA |
|
6. | ITS3085 | Phương pháp nghiên cứu Quan hệ quốc tế (*) | 3 | 3 | Bắt buộc | |
Học kì 6: 20 tín chỉ | ||||||
1. | ITS2016 | Nhập môn Kinh tế chính trị quốc tế (*) | 3 | 3 | Bắt buộc | |
2. | ITS3079 | Nghiệp vụ công tác đối ngoại | 3 | 3 | Bắt buộc | |
3. | ANT1100 | Nhân học đại cương | 3 | 3 | Tự chọn | |
4. | REL1101 | Tôn giáo học đại cương | 3 | 3 | Tự chọn | |
5. | ITS3086 | Tiếng Anh chuyên ngành 4 | 3 | 6 | ITS3078 | Tự chọn |
6. | ITS2017 | Quan hệ công chúng | 3 | 3 | Tự chọn | |
7. | ITS3081 | Thực tế (***) | 2 | Học kì hè |
Bắt buộc Dạy TA |
|
Học kì 7: 19 tín chỉ | ||||||
1. | ITS3084 | Đàm phán quốc tế | 3 | 3 |
Bắt buộc Dạy TA |
|
2. | ITS1107 | Luật Quốc tế | 4 | 4 | Bắt buộc | |
3. | ITS3087 | Tiếng Anh chuyên ngành 5 | 3 | 6 | ITS3086 | Tự chọn |
4. | ITS3065 | Quản lý dự án phát triển | 3 | 3 | Tự chọn | |
5. | ITS3094 | An ninh con người | 2 | 2 |
Tự chọn Dạy TA |
|
6. | ITS3092 | Quan hệ Việt Nam-Hoa Kì | 2 | 2 |
Tự chọn Dạy TA |
|
7. | ITS3088 | Kinh tế quốc tế | 2 | 2 |
Tự chọn Dạy TA |
|
Học kì 8: 7 tín chỉ | ||||||
8. | ITS4052 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 | Bắt buộc | ||
9. | ITS3080 | Thực tập (***) | 2 | Bắt buộc |
Học kì | Kì 1 | Kì 2 | Kì 3 | Kì 4 | Kì 5 | Kì 6 | Kì 7 | Kì 8 |
Số TC | 22 | 21 | 21 | 21 | 21 | 20 | 19 | 7 |
Ghi chú:
(*): học phần cùng số tín chỉ với hệ chuẩn nhưng nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn;
(***): Học phần mới nhằm đạt chuẩn cao hơn so với chương trình đào tạo hệ chuẩn
Các học phần tự chọn của khoa có thể điều chỉnh để phù hợp với từng năm.
Tiến trình đào tạo được xây dựng làm cơ sở cho sinh viên tham khảo. Ngoại trừ các học phần bắt buộc, sinh viên có thể lựa chọn các học phần lựa chọn trong từng khối kiến thức theo nguyện vọng/nhu cầu và năng lực của bản thân.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn